BÀI MỚI

12 thuật ngữ về content marketing

By https://www.voanhvan.top/ - 9/3/17
Trong quá trình làm việc, nhiều khi đồng nghiệp sử dụng những thuật ngữ bằng Tiếng Anh mà mình mới vào nghề nên không hiểu hết được. Hỏi cũng không ngại gì đâu nhưng chăm chỉ tìm hiểu trước khi hỏi vẫn hơn.



Dưới đây là 12 thuật ngữ mà em st được trên internet. Mong các anh chị em chỉ giáo thêm ạ. Em khát khao giỏi. Huhu T.T
1. Content Marketing
Là quy trình để xuất bản những nội dung mà độc giả (hay khách hàng tiềm năng) của bạn đang tìm kiếm, lên những nơi mà họ có thể tìm thấy và vào những giai đoạn khác nhau khi họ tìm mua sản phẩm dịch vụ của bạn.
2. Content Strategy
Chiến lược nôi dung là toàn bộ những quy trình, công cụ và con người liên quan để đem đến những nội dung phù hợp cho độc giả của bạn hay nói cách khác là tạo ra nội dung cho công cuộc làm
Content Marketing.
3. Content Curation
Content Curation là quy trình xác định những nội dung liên quan từ những nguồn, kênh khác nhau, từ đó chỉnh sửa, sắp xếp lại những nội dung này hợp lý và phù hợp với nhu cầu của độc giả cũng như sẵn sàng cho các kênh phân phối nội dung hiện có của bạn
4. Editor
Editor là biên tập viên: người có quyền hạn để xuất bản/ tung những nội dung được tạo ra các kênh khác nhau dựa vào những quy định và nguyên tắc định sẵn. (do đó không cần phải có sự kiểm duyệt nào khác để được đưa nội dung ra)
5. Curator
Curator là người tìm kiếm, chắt lọc những nội dung tốt nhất theo những chủ đề quy định từ nhiều người khác nhau, và sau đó cung cấp cho độc giả.
6. Nurture:
Nurture là quy trình cung cấp và gợi ý những thông tin mà khách hàng tiềm năng đang tìm kiếm trong giai đoạn tiếp theo của việc mua hàng hóa/dịch vụ của họ.
7. Persona
Persona là 1 nhóm người có chung nhu cầu về nội dung hoặc những giải pháp. nào đó cần được giải quyết
8. Buyer Journey
Buyer journey là những nhu cầu về từ khóa, thông tin cũng như những nội dung và các kênh được sử dụng bởi những nhóm persona
9. Content Map
Content Map là kho nội dung của bạn tương ứng với nhu cầu nội dung trong suốt Buyer Journey.
10. Editorial Calendar
Editorial Calendar là lịch trình những nội dung được xuất bản theo từng chủ đề ở những kênh khác nhau cho những persona khác nhau
11. Editorial Guidelines
Editorial Guidelines là những quy định về thể loại, phong cách và chủ đề về nội dung cho từng kênh xuất bản thông tin
12. Channel Manager
Channel Manager là người sẽ phát tán những nội dung nhất định trên những loại kênh nhất định ví dụ Mạng xã hội, hay Facebook, hoặc thâm chí là giữa nhiều kênh khác nhau
12. Response Manager
Response Manager là người luôn lắng nghe và theo dõi những tương tác trên mạng xã hội, cũng như có quyền hành nhất đinh để đại diện cho công ty trả lời những tương tác như comment, tweet, v.v..

Tags: